Page 52 - Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Ứng dụng công nghệ mới trong công trình xanh - lần thứ 9 (ATiGB 2024)
P. 52
th
HỘI THẢO QUỐC TẾ ATiGB LẦN THỨ CHÍN - The 9 ATiGB 2024 43
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG KẾT HỢP XỈ LÒ CAO
NGHIỀN MỊN VÀ BỘT ĐÁ VÔI ĐỂ CẢI THIỆN
TÍNH CHẤT CƠ HỌC VÀ SỨC KHÁNG CLORUA
CỦA BÊ TÔNG HẠT NHỎ TÍNH NĂNG CAO
STUDY ON USING THE COMBINATION OF
GROUND GRANULATED BLAST FURNACE
SLAG AND LIMESTONE POWDER TO IMPROVE
THE MACHANICAL PROPERTIES AND CHLORIDE
RESISTANCE OF HIGH PERFORMANCE
FINE - GRAINED CONCRETE
1
Phạm Ngọc Việt ; Nguyễn Anh Đô ; Trần Thanh Sỹ ; Thái Viết Lễ , Đoàn Vĩnh Phúc , Nguyễn Tấn Khoa
1
1
1
1
1*
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, Khoa Kỹ thuật Xây dựng
1
1
1
Pham Ngoc Viet ; Nguyen Anh Do ; Tran Thanh Sy ; Thai Viet Le , Doan Vinh Phuc , Nguyen Tan Khoa
1
1
1*
University of Technology and Education, the University of Danang, Faculty of Construction Engineering
2050611200174@sv.ute.udn.vn; 2050611200106@sv.ute.udn.vn; 2050611200150@sv.ute.udn.vn;
2050611200127@sv.ute.udn.vn ; dvphuc@ute.udn.vn; ntkhoa@ute.udn.vn.
*ntkhoa@ute.udn.vn
Tóm tắt: Bài viết trình bày kết quả nghiên cứu ảnh Abstract: This paper presents the results of study on the
hưởng của bột đá vôi (BĐV) và xỉ lò cao (XL) đến một số effects of limestone (LS) and blast furnace slag (SL) on
tính chất cơ học và sức kháng clorua của bê tông hạt nhỏ some mechanical properties and chloride resistance of high
tính năng cao (BTHNTNC). 2 nhóm BTHNTNC với tỷ lệ performance fine-grained concrete (HPFGC). 2 groups of
nước/chất kết dính (N/CKD) bằng 0,26 đươc nghiên cứu: HPFGC with ratio the of water/binder (W/B) 0.26 were
Nhóm các loại BTHN sử dụng thành phần chất kết dính studied: Group of types of HPFGC using binder
(CKD) gồm 10% BĐV kết hợp XL thay thế lần lượt 0, 20, composition including 10% BĐV combined with SL
30, 40% XM (BTHN sử dụng XM-BĐV(10%)-XL) để xem replacing 0, 20, 30, 40% respectively cement (HPFGC uses
xét ảnh hưởng của XL đến các tính chất của bê tông. Nhóm CM-LS(10%)-SL) to evaluate the effect of SL on the
các loại BTHN sử dụng thành phần CKD gồm 30% XL kết properties of concrete. The group of HPFGC types uses
hợp BĐV thay thế lần lượt 0, 5, 10, 15% XM (BTHN sử binder including 30% SL combined with LS replacing 0, 5,
dụng XM-BĐV-XL(30%)) để xem xét ảnh hưởng của BĐV 10, 15% CM (HPFGC uses CM-LS-SL(30%)) to evaluate
đến các tính chất của bê tông. Kết quả cho thấy việc tăng tỷ the effects of LS to the properties of concrete. Research
lệ XL thay thế XM từ 0-40% trong BTHN sử dụng results showed that when SL to replace XM from 0-40% in
XM-BĐV(10%)-XL làm tăng độ chảy của hỗn hợp bê tông; HPFGC using CM-LS(10%)-SL increases the flow of the
cường độ chịu nén của BTHN đạt tối ưu với tỷ lệ 20%XL; concrete mixture; The compressive strength of HPFGC is
độ rỗng và độ thấm clorua của BTHN thấp nhất với tỷ lệ optimal at the ratio of 20%SL; The porosity and chloride
30%XL. Việc tăng tỷ lệ BĐV thay thế XM từ 0-15% trong permeability of HPFGC are the lowest at 30%SL.
BTHN sử dụng XM-BĐV-XL(30%) kết quả độ chảy của bê Increasing the ratio of LS to replace CM from 0-15% in
tông tốt nhất với tỷ lệ 10%BĐV; cường độ chịu nén suy HPFGC using CM-LS-SL (30%) results in the best flow of
giảm theo tỷ lệ thay thế BĐV; độ rỗng và độ thấm clorua concrete with the ratio of 10% of LS; Compressive strength
giảm theo tỷ lệ thay thế BĐV ở 90 ngày. declines with the replacement rate of LS; Porosity and
chloride permeability decreased with the rate of
replacement of LS at 90 days.
Từ khóa: Bê tông hạt nhỏ tính năng cao; xỉ lò cao Keywords: High performance fine-grained concrete;
nghiền mịn; bột đá vôi; độ thấm clorua; độ rỗng. GGBFS; limestone; chloride permeability; porosity.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ măng là vật liệu xây dựng quan trọng với vai trò CKD
để chế tạo bê tông và vữa [2]. Tuy nhiên việc sản xuất
Xây dựng có thể nói là ngành công nghiệp có sự xi măng tiêu tốn rất nhiều năng lượng và thải ra lượng
phát triển nhanh nhất trên toàn cầu với nhu cầu sử lớn khí CO2 thải vào khí quyển gây ra hiệu ứng nhà
dụng lượng lớn nguồn tài nguyên thiên nhiên [1]. Xi kính [3]. Do đó việc tìm kiếm, sử dụng các vật liệu với
ISBN: 978-604-80-9779-0