Page 47 - Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Ứng dụng công nghệ mới trong công trình xanh - lần thứ 9 (ATiGB 2024)
P. 47

38                               TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

               công nghiệp của quá trình sản xuất silicon và các hợp   Thành  phần  hỗn  hợp  của  các  loại  BTHN  được
               chất của silicon. SF được sử dụng như một loại chất   thiết  kế  theo  phương  pháp  thể  tích  tuyệt  đối  [8,  9].
               kết dính để thay thế xi măng giúp tăng cường độ sớm,   Các hỗn hợp bê tông có N/CKD 0,22 gồm 7 loại bê
               làm đặc chắc vi cấu trúc và nâng cao độ bền của bê   tông  (Bảng  2)  với  các  tỷ  lệ  XL  và  SF  thay  thế  XM
               tông [6, 7]. Việc sử dụng kết hợp các loại vật liệu XL,   được phân thành 2 nhóm như sau:
               SF với các tỷ lệ phù hợp để chế tạo BTHNTNC có thể
               phát huy hiệu quả sử dụng kết hợp của các loại phụ gia   Nhóm các BTHN sử dụng 10% SF trên tổng CKD
               khoáng (PGK), nâng cao được các đặc tính kỹ thuật   và lượng XL sẽ thay thế XM các mức 0, 20, 30, 40%
               của bê tông, giảm được chi phí chế tạo và góp phần cải   lượng  CKD  (được  gọi  chung  là  nhóm  BTHN  XM-
               thiện môi trường.                              SF(10%)-XL)).
                  Bài viết trình bày các kết quả nghiên cứu về sự ảnh   Nhóm BTHN sử dụng 30% XL trên tổng CKD và
               hưởng của SF và XL đến một số tính chất cơ học và   lượng  SF  sẽ  thay  thế  XM  các  mức  0,  5,  10,  15%
               độ thấm clorua của  BTHNTNC  sử dụng  hệ  CKD xi   lượng CKD (được gọi chung là nhóm BTHN XM-SF-
               măng- silica fume- xỉ lò cao nghiền mịn (XM-SF-XL).   XL(30%)).
               Các thử nghiệm này được thực hiện đến 90 ngày để     Bảng 2. Thành phần của các loại BTHNTNC
               xem xét, đánh giá và giúp đề xuất được tỷ lệ sử dụng
               hợp lý của XM, SF, XL trong BTHN.                Tên cấp   XM   XL   SF   CL   N   PGSD   N
                                                                                          3
                                                                                                    3
                                                                                               3
                                                                          3
                                                                 phối   (kg/m )  (kg/m )  (kg/m )  (kg/m )  (lít/m )  (kg/m )  /CKD
                                                                               3
                                                                                    3
                  2. CHƯƠNG TRÌNH THÍ NGHIỆM
                                                               30XL10SF  765,0   0,0   85,0   1374  187,0   14,5  0,22
                  2.1.  Vật  liệu  chế  tạo  và  thành  phần  bê  tông
               hạt nhỏ                                         40XL10SF  595,0  170,0   85,0   1362  187,0   14,5  0,22
                  Xi măng (XM) PC50 được sử dụng trong nghiên   30XL05SF  510,0  255,0   85,0   1357  187,0   14,5  0,22
               cứu thỏa mãn theo tiêu chuẩn TCVN 2682:2009; XL   30XL15SF  425,0  340,0   85,0   1351  187,0   14,5  0,22
               cấp  S95  thỏa  mãn  theo  TCVN  11586:2016.  Silica
               fume  thỏa  mãn  theo  TCVN  8827:2011.  Thành  phần   30XL00SF  595,0  255,0   0,0   1387  187,0   14,5  0,22
               hóa học của XM, XL, SF được trình bày trong Bảng 1.   30XL05SF  552,5  255,0   42,5   1372  187,0   14,5  0,22
               Nghiên cứu sử dụng cát sông Túy Loan có mô đun độ   30XL15SF  467,5  255,0  127,5  1342  187,0   14,5  0,22
               lớn (Mk) = 3,44, đường thành phần hạt được trình bày
               ở Hình 1. Phụ gia siêu dẻo Sika visconcrete 8490 thỏa   Thành  phần  của  các  loại  BTHNTNC  được  trình
               mãn theo ASTM C494 loại F.                     bày trong Bảng 2.
                                                                 2.2. Chế tạo mẫu và phương pháp thí nghiệm
                                                                 Độ chảy của các hỗn hợp BTHN được thí nghiệm
                                                              dựa theo TCVN 12209:2018.
                                                                 Thí nghiệm cường  độ  chịu  nén  của bê  tông  thực
                                                              hiện dựa theo TCVN 3121-11:2022 [10] với mẫu thử
                                                              lập phương kích thước 40x40x40 mm.
                                                                 Độ hút nước và thấm clorua của BTHN được thực
                                                              hiện  với  mẫu  trụ  đường  kính  100  mm,  dày  50  mm
                                                              theo TCVN 3113:2022 [11] và ASTM C642 [12].

                     Bảng 1. Thành phần hạt của cốt liệu cát sông   3. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ THẢO LUẬN
                                                                 3.1. Độ chảy của các hỗn hợp BTHNTNC
                                 Xi măng   Xỉ lò cao   Silica fume
                    Thành phần
                                  PC50     S95     PP one        Kết quả thí nghiệm đo độ chảy của các hỗn hợp
                    CaO (%)       64,12    34,7     0,16      BTHN sử dụng XM-SF-XL thể hiện ở các Hình 2, 3.
                    SiO 2 (%)     20,36    36,6     95,89
                    Fe 2O 3 (%)   3,91     0,03      0,1
                    Al 2O 3 (%)   5,02    12,91     0,22
                    MgO  (%)      0,81     7,78     0,11
                    K 2O (%)      0,67     1,26      -
                    Na 2O (%)     0,05     0,52      -
                     SO 3 (%)     2,12     1,45      -
                       -
                     Cl  (%)      0,01    0,007      -
                    MKN (%)       1,66     0,86      -
                                                                Hình 2. Ảnh hưởng của hàm lượng XL đến độ chảy
                            2
                Độ mịn Blaine (cm /g)   3540   5100   -
                                                                của các hỗn hợp BTHN sử dụng XM-SF(10%)-XL
                   KLR (g/cm )     3,1     2,88      2,2
                          3
               ISBN: 978-604-80-9779-0
   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52